Báo cáo số 169/BC-UBND ngày 19/9/2023, về Chuyển đổi số thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước trình Chủ tịch UBND tỉnh công nhận hoàn thành các tiêu chí Chuyển đổi số thị trấn năm 2022.
c) Đánh giá: Đạt.
-
-
-
Cụ thể, kết quả đạt như sau:
Kèm theo báo cáo là phụ lục 01: Chi tiết tự đánh giá kết quả thực hiện tiêu chí Chuyển đổi số thị trấn Cành Nàng năm 2022. Tài liệu minh chứng tệp File nén.
PHỤ LỤC 01
(Kèm theo Báo cáo số 169/BC-UBND ngày 19 /9/2023 của UBND thị trấn Cành Nàng)
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | Kết quả | Đánh giá | Tài liệu minh chứng | Ghi chú |
1 | Chính quyền số | ||||||
1.1 | Văn bản | Có | Có đầy đủ | ||||
1.2 | % | 100% | 100% | ||||
1.3 | % | 100% | 100% | ||||
1.4 | C | % | 100% | 100% | - Báo cáo số 258/BC-UBND ngày 08/12/2022 của UBND thị trấn Cành Nàng. | ||
1.5 | % | 100% | 100% | - Báo cáo số 277/BC-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thị trấn Cành Nàng. - Báo cáo số 278/BC-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thị trấn Cành Nàng. - Báo cáo số 281/BC-UBND ngày 29/12/2022. | |||
1.6 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận, giải quyết trực tuyến. | % | 65% | 100% | - Báo cáo số 278/BC-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thị trấn Cành Nàng. - Báo cáo số 281/BC-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thị trấn Cành Nàng. | ||
1.7 | Kênh giao tiếp | Có | Có kênh giao tiếp | ||||
1.8 | Hệ thống | Sử dụng hiệu quả | Sử dụng hiệu quả | | |||
1.9 | Có trang | Cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định | Bảo đảm theo yêu cầu | ||||
1.10 | % | 100% | 100% | ||||
1.11 | Nền tảng | Triển khai sử dụng | Có nền tảng ứng dụng | ||||
2 | |||||||
2.1 | Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh, sản xuất và người dân về chuyển đổi số, phát triển kinh tế, mua bán, phân phối hàng hóa dựa trên môi trường mạng. | % | 100% | 100% | |||
2.2 | Các sản phẩm, dịch vụ có lợi thế của xã, sản phẩm OCOP được quảng bá, giới thiệu trên mạng internet (trang thông tin điện tử, mạng xã hội, ) | % | 100% | | |||
2.3 | Hướng dẫn, hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh, sản xuất có sản phẩm OCOP, sản phẩm có lợi thế được đưa lên sàn thương mại điện tử postmart.vn, voso.vn và các sàn thương mại điện tử khác. | % |
| ||||
2.4 | Tỷ lệ doanh nghiệp, tổ chức sử dụng phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt | % | 50% | 70% | |||
2.5 | Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử | % | Không đánh giá năm 2022 | - | Chưa đánh giá trong năm 2022 | - | |
2.6 | Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số | % | |||||
3 | Xã hội số | ||||||
3.1 | Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động được thông tin, tuyên truyền, đào tạo kỹ năng số cơ bản | % | 50% | 75% | |||
3.2 | Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch thanh toán tại ngân hàng hoặc tổ chức được phép khác | % |
| 66% | |||
3.3 | Chưa đánh giá trong năm 2022 | ||||||
3.4 | Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh | % | 60% | 75 | |||
3.5 | Tỷ lệ người dân có hồ sơ sức khỏe điện tử, | % | 60% | - | Đang triển khai | - | |
3.6 | Tỷ lệ dân số trưởng thành dùng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa . | % | Không đánh giá năm 2022 | - | Chưa đánh giá trong năm 2022 | - | |
3.7 | Các trường tiểu học đến trung học cơ sở hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở. | % | Không đánh giá năm 2022 | - | Chưa đánh giá trong năm 2022 | - | |
3.8 | Tỷ lệ cơ sở giáo dục và đào tạo chấp nhận thanh toán học phí bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt | % | Không đánh giá năm 2022 | - | Chưa đánh giá trong năm 2022 | - | |
3.9 | Số lượng người dân có tài khoản định danh điện tử | % | Không đánh giá năm 2022 | - | Chưa đánh giá trong năm 2022 | - | |
3.10 | Tỷ lệ dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân | % | Không đánh giá năm 2022 | - | Chưa đánh giá trong năm 2022 | - | |
3.11 | Tỷ lệ dân số trưởng thành có sử dụng dịch vụ công trực tuyến | % | - | Chưa đánh giá trong năm 2022 | - | ||
3.12 | Tỷ lệ hộ gia đình thanh toán tiền điện bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt. | % | - | Chưa đánh giá trong năm 2022 | - | ||
4 | |||||||
4.1 | % | 100% | 100% | ||||
4.2 | Hệ thống | Không đánh giá năm 2022 | Đã có Quyết định phê duyệt | Đạt | Quyết định số 121/QĐ-STTTT, ngày 19/01/2023 của Sở TT&TT về phê duyệt cấp độ an hệ thống thông tin mạng nội bộ tại UBND thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước. | ||
4.3 | % | 100% | 31/31 | ||||
4.4 | C | Hệ thống | Có | Có phòng họp | |||
4.5 | Điểm phát | Có | 25 điểm | ||||
4.6 | Có h | Hệ thống | Có | 40 Camera | |||
4.7 | Đài | Không đánh giá năm 2022 | Đã có | ||||
4.8 | Điểm | Có |
Tin cùng chuyên mục
-
Triển khai thực hiện các chính sách, nhiệm vụ hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn huyện Bá Thước năm 2024
01/04/2024 14:20:26 -
Tập huấn lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông góp phần hoàn thành chỉ tiêu hạ tầng số, kinh tế số (DTI)
28/03/2024 00:00:00 -
Biên bản họp Ban Chỉ đạo chuyển đổi số thị trấn tháng 3 năm 2024
22/03/2024 00:00:00 -
Kế hoạch duy trì chuyển đổi số năm 2024 thị trấn Cành nàng
15/01/2024 00:00:00
Báo cáo số 169/BC-UBND ngày 19/9/2023, về Chuyển đổi số thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước trình Chủ tịch UBND tỉnh công nhận hoàn thành các tiêu chí Chuyển đổi số thị trấn năm 2022.
c) Đánh giá: Đạt.
-
-
-
Cụ thể, kết quả đạt như sau:
Kèm theo báo cáo là phụ lục 01: Chi tiết tự đánh giá kết quả thực hiện tiêu chí Chuyển đổi số thị trấn Cành Nàng năm 2022. Tài liệu minh chứng tệp File nén.
PHỤ LỤC 01
(Kèm theo Báo cáo số 169/BC-UBND ngày 19 /9/2023 của UBND thị trấn Cành Nàng)
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | Kết quả | Đánh giá | Tài liệu minh chứng | Ghi chú |
1 | Chính quyền số | ||||||
1.1 | Văn bản | Có | Có đầy đủ | ||||
1.2 | % | 100% | 100% | ||||
1.3 | % | 100% | 100% | ||||
1.4 | C | % | 100% | 100% | - Báo cáo số 258/BC-UBND ngày 08/12/2022 của UBND thị trấn Cành Nàng. | ||
1.5 | % | 100% | 100% | - Báo cáo số 277/BC-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thị trấn Cành Nàng. - Báo cáo số 278/BC-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thị trấn Cành Nàng. - Báo cáo số 281/BC-UBND ngày 29/12/2022. | |||
1.6 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận, giải quyết trực tuyến. | % | 65% | 100% | - Báo cáo số 278/BC-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thị trấn Cành Nàng. - Báo cáo số 281/BC-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thị trấn Cành Nàng. | ||
1.7 | Kênh giao tiếp | Có | Có kênh giao tiếp | ||||
1.8 | Hệ thống | Sử dụng hiệu quả | Sử dụng hiệu quả | | |||
1.9 | Có trang | Cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định | Bảo đảm theo yêu cầu | ||||
1.10 | % | 100% | 100% | ||||
1.11 | Nền tảng | Triển khai sử dụng | Có nền tảng ứng dụng | ||||
2 | |||||||
2.1 | Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh, sản xuất và người dân về chuyển đổi số, phát triển kinh tế, mua bán, phân phối hàng hóa dựa trên môi trường mạng. | % | 100% | 100% | |||
2.2 | Các sản phẩm, dịch vụ có lợi thế của xã, sản phẩm OCOP được quảng bá, giới thiệu trên mạng internet (trang thông tin điện tử, mạng xã hội, ) | % | 100% | | |||
2.3 | Hướng dẫn, hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh, sản xuất có sản phẩm OCOP, sản phẩm có lợi thế được đưa lên sàn thương mại điện tử postmart.vn, voso.vn và các sàn thương mại điện tử khác. | % |
| ||||
2.4 | Tỷ lệ doanh nghiệp, tổ chức sử dụng phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt | % | 50% | 70% | |||
2.5 | Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử | % | Không đánh giá năm 2022 | - | Chưa đánh giá trong năm 2022 | - | |
2.6 | Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số | % | |||||
3 | Xã hội số | ||||||
3.1 | Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động được thông tin, tuyên truyền, đào tạo kỹ năng số cơ bản | % | 50% | 75% | |||
3.2 | Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch thanh toán tại ngân hàng hoặc tổ chức được phép khác | % |
| 66% | |||
3.3 | Chưa đánh giá trong năm 2022 | ||||||
3.4 | Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh | % | 60% | 75 | |||
3.5 | Tỷ lệ người dân có hồ sơ sức khỏe điện tử, | % | 60% | - | Đang triển khai | - | |
3.6 | Tỷ lệ dân số trưởng thành dùng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa . | % | Không đánh giá năm 2022 | - | Chưa đánh giá trong năm 2022 | - | |
3.7 | Các trường tiểu học đến trung học cơ sở hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở. | % | Không đánh giá năm 2022 | - | Chưa đánh giá trong năm 2022 | - | |
3.8 | Tỷ lệ cơ sở giáo dục và đào tạo chấp nhận thanh toán học phí bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt | % | Không đánh giá năm 2022 | - | Chưa đánh giá trong năm 2022 | - | |
3.9 | Số lượng người dân có tài khoản định danh điện tử | % | Không đánh giá năm 2022 | - | Chưa đánh giá trong năm 2022 | - | |
3.10 | Tỷ lệ dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân | % | Không đánh giá năm 2022 | - | Chưa đánh giá trong năm 2022 | - | |
3.11 | Tỷ lệ dân số trưởng thành có sử dụng dịch vụ công trực tuyến | % | - | Chưa đánh giá trong năm 2022 | - | ||
3.12 | Tỷ lệ hộ gia đình thanh toán tiền điện bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt. | % | - | Chưa đánh giá trong năm 2022 | - | ||
4 | |||||||
4.1 | % | 100% | 100% | ||||
4.2 | Hệ thống | Không đánh giá năm 2022 | Đã có Quyết định phê duyệt | Đạt | Quyết định số 121/QĐ-STTTT, ngày 19/01/2023 của Sở TT&TT về phê duyệt cấp độ an hệ thống thông tin mạng nội bộ tại UBND thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước. | ||
4.3 | % | 100% | 31/31 | ||||
4.4 | C | Hệ thống | Có | Có phòng họp | |||
4.5 | Điểm phát | Có | 25 điểm | ||||
4.6 | Có h | Hệ thống | Có | 40 Camera | |||
4.7 | Đài | Không đánh giá năm 2022 | Đã có | ||||
4.8 | Điểm | Có |